a) Trình tự thủ tục thực hiện: - Thời gian thực hiện: Theo giờ hành chính thuộc các ngày làm việc trong tuần. - Địa điểm thực hiện: Phòng BHTN, Trung tâm Dịch vụ việc làm Trung tâm dịch vụ việc làm có trách nhiệm tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động. b) Cách thức thực hiện: Bộ phận tư vấn GTVL c) Thành phần hồ sơ: - Phiếu tư vấn giới thiệu việc làm - Hồ sơ xin việc d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ đ) Thời hạn giải quyết: Sau khi tiếp nhận phiếu tư vấn giới thiệu việc làm e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người lao động f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hà Nam g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tư vấn giới thiệu việc làm cho người lao động h) Lệ phí: Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Việc làm ngày 16/11/2013 - Nghị định số 28/2015NĐ-CP ngày 12/3/2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm……............. Họ và tên: ……………………………..sinh ngày ...... /……./…… Nam o, Nữ o Số chứng minh nhân dân: …………...……………………………………………… Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:…………………………………………...…. Số sổ BHXH: ……………………………………………………………………….. Số điện thoại:……………..……..…Địa chỉ email (nếu có)……..…….…………… Dân tộc:…………………………. Tôn giáo:……………………………………….. Nơi thường trú.....................................................…………………………………… Chỗ ở hiện nay (1):…………….……………….………………………..………….. Tình trạng sức khỏe :………………………………………………………………. Chiều cao (cm): ……………………….. Cân nặng(kg): …………………………... Trình độ giáo dục phổ thông: …..……….…………………………….…………… Ngoại ngữ:…………………………….Trình độ:…………………………………. Tin học: …………………….………....Trình độ:……...…………………………… Trình độ đào tạo: Số TT | Chuyên ngành đào tạo | Trình độ đào tạo (2) | 1 | | | 2 | | | …. | | |
Trình độ kỹ năng nghề (nếu có)……………………………………………………... Khả năng nổi trội của bản thân …………………………………………………………..…………………..……………………………………………………………………………………………… I. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC Số TT | Tên đơn vị đã làm việc | Thời gian làm việc (Từ ngày…/…/….đến ngày. ../…/…) | Vị trí công việc đã làm | 1 | | | | 2 | | | | ….. | | | |
Mức lương (trước lần thất nghiệp gần nhất):……………………………………… Lý do thất nghiệp gần nhất:………………………………………………………… II. TÌNH TRẠNG TÌM KIẾM VIỆC LÀM HIỆN NAY Đã liên hệ tìm việc làm ở đơn vị nào (từ lần thất nghiệp gần nhất đến nay):……… ………………………………………………………………………………………. III. NHU CẦU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM 1. Tư vấn Chính sách, pháp luật về lao động việc làm o Việc làm o Bảo hiểm thất nghiệp o Khác o 2. Giới thiệu việc làm Vị trí công việc:........................................................ ……………………………………… Mức lương thấp nhất:.............................................. ……………………………………… Điều kiện làm việc:………………………………………………………………….. Địa điểm làm việc: .................................................. ……………………………………… Khác:………………………………………………………………………………… Loại hình đơn vị: Nhà nước o; Ngoài nhà nước o; Có vốn đầu tư nước ngoài o ………, ngày...... tháng...... năm ........... | Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: (1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc. (2) Công nhân kỹ thuật không có chứng chỉ nghề, chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới 03 tháng, sơ cấp từ 03 tháng đến dưới 12 tháng, trung cấp, cao đẳng, đại học trở lên.
|